🔍
Search:
MANG LẠI
🌟
MANG LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇을 가지고 와서 주다.
1
MANG CHO, ĐEM CHO:
Mang cái gì tới cho.
-
2
어떠한 상태나 결과가 되게 하다.
2
MANG LẠI:
Làm nên trạng thái hay kết quả nào đó.
-
-
1
무서워하거나 걱정하는 마음을 가지게 하다.
1
MANG LẠI NỖI SỢ, LÀM CHO SỢ:
Khiến cho có tâm trạng sợ hay lo lắng.
-
Động từ
-
1
설명하기 위해 말을 덧붙이다.
1
TRÍCH DẪN:
Thêm lời để giải thích.
-
2
자원이나 돈 등을 구해서 공급하다.
2
TÌM VỀ, MANG LẠI, LẤY VỀ:
Tìm kiếm và cung cấp tiền hay tài nguyên.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건을 한 곳에서 다른 곳으로 옮겨 오다.
1
MANG ĐẾN, ĐEM ĐẾN:
Chuyển vật nào đó từ một nơi đến nơi khác.
-
2
어떤 물건을 챙겨 오다.
2
MANG THEO, ĐEM THEO:
Lấy vật nào đó đến.
-
3
어떤 상태나 결과가 생기게 하다.
3
ĐEM LẠI, MANG LẠI:
Làm cho trạng thái hay kết quả nào đó nảy sinh.
-
☆
Danh từ
-
1
때려 침.
1
CÚ ĐÁNH, CÚ ĐÁNH ĐÒN, CÚ ĐẤM:
Việc đánh.
-
2
어떤 일에서 크게 사기를 꺾거나 손해를 줌.
2
SỰ ĐẢ KÍCH:
Việc bị thiệt hại lớn do có việc không tốt xảy ra.
-
3
야구에서, 투수가 던진 공을 타자가 방망이로 치는 일.
3
VIỆC BẺ GÃY SĨ KHÍ HOẶC MANG LẠI THIỆT HẠI TO LỚN TRONG VIỆC NÀO ĐÓ.:
Việc cầu thủ dùng gậy đánh bóng do người ném bóng đã ném trong bóng chày.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
말이나 행동으로 다른 사람을 오라고 하거나 주의를 끌다.
1
KÊU, GỌI:
Bảo người khác đến hay thu hút sự chú ý bằng lời nói hay hành động.
-
2
이름이나 명단을 소리 내 읽으며 확인하다.
2
GỌI (TÊN), ĐIỂM DANH:
Đọc thành tiếng để xác nhận tên hay danh sách.
-
3
남이 받아 적거나 되풀이할 수 있게 말하다.
3
ĐỌC:
Nói để người khác có thể tiếp nhận ghi lại hoặc lặp lại.
-
4
곡조에 따라 노래하다.
4
CA, HÁT:
Hát theo nhịp điệu.
-
5
값이나 액수를 말하다.
5
KÊU, RA (GIÁ):
Nói giá hoặc số tiền.
-
6
구호나 만세 등을 큰 소리로 말하다.
6
HÔ TO:
Nói bằng giọng to khẩu hiệu hay lời hoan hô...
-
7
어떤 행동이나 말이 관련된 결과를 가져오다.
7
MANG LẠI, GÂY RA, CHUỐC LẤY:
Hành động hay lời nói nào đó mang lại kết quả có liên quan.
-
8
어떤 큰일을 위해 나서게 하다.
8
KÊU GỌI:
Làm cho đứng ra vì việc lớn nào đó.
-
9
부탁하여 오게 하다.
9
KÊU, GỌI, MỜI:
Nhờ vả làm cho đến.
-
10
무엇이라고 가리켜 말하거나 이름을 붙이다.
10
GỌI LÀ, KÊU LÀ:
Chỉ vào và nói hay gán tên là gì đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6
주사나 침 등을 놓다.
6
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7
속력이나 힘 등을 더하다.
7
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
🌟
MANG LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
무엇을 내주거나 가져다줌.
1.
SỰ CẤP, SỰ CUNG CẤP:
Sự đưa cho hoặc mang lại cái gì.
-
Động từ
-
1.
무엇을 내주거나 가져다주다.
1.
CUNG CẤP, CẤP:
Đưa cho hoặc mang lại cái gì.
-
☆
Danh từ
-
1.
어느 한쪽으로 이익이나 손해가 치우치지 않고 올바름.
1.
SỰ CÔNG BẰNG, SỰ CÔNG TÂM:
Sự đúng đắn không mang lại lợi ích hay tổn hại cho một phía nào.
-
☆
Danh từ
-
1.
아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하는 일.
1.
SỰ DƯỠNG THAI:
Việc người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng đắn để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.
-
Danh từ
-
1.
물이 다른 물이나 물체에 부딪쳐서 생기는 거품.
1.
BONG BÓNG:
Bọt khí sinh ra do nước chạm vào nước hay vật thể khác.
-
2.
(비유적으로) 노력의 성과나 보람이 없는 상태.
2.
BONG BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng mà sự nỗ lực không mang lại thành quả cũng như không có ý nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
오랜 풍습에 따라 좋은 일을 가져온다고 여기는 새.
1.
CÁT ĐIỂU, CHIM MAY MẮN:
Loài chim được xem là mang lại điều tốt lành theo phong tục xưa.
-
-
1.
의무나 책임, 제약 등이 부담감을 주다.
1.
ĐÈ LÊN VAI:
Nghĩa vụ, trách nhiệm, sự đè nén... mang lại gánh nặng.
-
Động từ
-
1.
때려 치다.
1.
ĐÁNH, ĐÁNH ĐÒN, ĐẤM:
Tấn công.
-
2.
어떤 일에서 크게 사기를 꺾거나 손해를 주다.
2.
ĐẢ KÍCH:
Bẻ gãy sĩ khí hoặc mang lại thiệt hại to lớn trong việc nào đó.
-
3.
야구에서, 투수가 던진 공을 타자가 방망이로 치다.
3.
ĐÁNH BÓNG, ĐỠ BÓNG:
Cầu thủ dùng gậy đánh bóng do người ném bóng đã ném trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
맛있는 음식을 먹고 난 뒤에 입에 남는 아주 좋은 느낌.
1.
VỊ NGON TUYỆT:
Cảm giác rất tuyệt còn lại trong miệng sau khi ăn món ngon xong.
-
2.
감동을 주어 사람의 마음을 끌어당기는 힘.
2.
SỨC HẤP DẪN, SỨC QUYẾN RŨ:
Sức mạnh mang lại sự cảm động và lôi cuốn tâm hồn con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떠한 작용을 주어 감각이나 마음에 반응을 일으키게 함. 또는 그런 사물.
1.
SỰ KÍCH THÍCH, SỰ TÁC ĐỘNG:
Việc mang lại tác động nào đó gây nên phản ứng đối với cảm giác hay tâm trạng. Hoặc sự vật như vậy.
-
2.
사람이나 동물의 기관 등에 작용하여 반응을 일으키게 함. 또는 그런 사물.
2.
SỰ KÍCH THÍCH:
Việc tác động gây phản ứng đối với cơ quan... của người hay động vật. Hoặc sự vật như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것이 주는 즐거운 기분이나 느낌.
1.
SỰ THÚ VỊ:
Cảm giác hay tâm trạng vui vẻ mà điều gì đó mang lại.
-
2.
안부를 묻는 인사에서, 어떤 일이나 생활의 형편.
2.
SỰ HỨNG THÚ, SỰ THÚ VỊ:
Tình hình cuộc sống hay công việc nào đó, trong chào hỏi hỏi thăm.
-
3.
투자한 것 이상의 좋은 성과.
3.
KẾT QUẢ TỐT, KẾT QUẢ TUYỆT VỜI, THÀNH QUẢ TỐT HƠN CÔNG SỨC ĐÃ BỎ RA:
Thành quả tốt hơn cái đã đầu tư.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
말이나 행동으로 다른 사람을 오라고 하거나 주의를 끌다.
1.
KÊU, GỌI:
Bảo người khác đến hay thu hút sự chú ý bằng lời nói hay hành động.
-
2.
이름이나 명단을 소리 내 읽으며 확인하다.
2.
GỌI (TÊN), ĐIỂM DANH:
Đọc thành tiếng để xác nhận tên hay danh sách.
-
3.
남이 받아 적거나 되풀이할 수 있게 말하다.
3.
ĐỌC:
Nói để người khác có thể tiếp nhận ghi lại hoặc lặp lại.
-
4.
곡조에 따라 노래하다.
4.
CA, HÁT:
Hát theo nhịp điệu.
-
5.
값이나 액수를 말하다.
5.
KÊU, RA (GIÁ):
Nói giá hoặc số tiền.
-
6.
구호나 만세 등을 큰 소리로 말하다.
6.
HÔ TO:
Nói bằng giọng to khẩu hiệu hay lời hoan hô...
-
7.
어떤 행동이나 말이 관련된 결과를 가져오다.
7.
MANG LẠI, GÂY RA, CHUỐC LẤY:
Hành động hay lời nói nào đó mang lại kết quả có liên quan.
-
8.
어떤 큰일을 위해 나서게 하다.
8.
KÊU GỌI:
Làm cho đứng ra vì việc lớn nào đó.
-
9.
부탁하여 오게 하다.
9.
KÊU, GỌI, MỜI:
Nhờ vả làm cho đến.
-
10.
무엇이라고 가리켜 말하거나 이름을 붙이다.
10.
GỌI LÀ, KÊU LÀ:
Chỉ vào và nói hay gán tên là gì đó.
-
Danh từ
-
1.
좋은 영향을 주어 생각이나 행동을 바꾸는 힘.
1.
NĂNG LỰC CẢM HÓA:
Khả năng đem mang lại ảnh hưởng tích cực rồi thay đổi suy nghĩ hay hành động.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 복을 가져다주는 매우 귀중한 사람이나 물건.
1.
CỤC VÀNG, CỤC KIM CƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Đồ vật hay con người rất quí giá, mang lại phúc lộc.
-
vĩ tố
-
1.
(두루낮춤으로) 주로 대꾸를 할 때 뒤에 올 어떤 질문을 생략하고 문장을 끝맺을 때 쓰는 종결 어미.
1.
À:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu chủ yếu dùng khi đáp lời, tỉnh lược câu hỏi nào đó ở phía sau và kết thúc câu nói.
-
2.
(두루낮춤으로) 뒤에 올 또 다른 명령 표현을 생략한 듯한 느낌을 주면서 부드럽게 명령할 때 쓰는 종결 어미.
2.
NHÉ, ĐI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ra lệnh nhẹ nhàng đồng thời mang lại cảm giác như thể tỉnh lược mệnh lệnh ở phía sau hay mệnh lệnh khác.
-
Danh từ
-
1.
유방 속에서 젖을 만들어 젖꼭지로 내보내는 조직.
1.
TIA SỮA, DÒNG SỮA:
Mô tạo nên sữa trong ngực rồi đưa bên ngoài bằng núm vú.
-
2.
(비유적으로) 사람이나 생물에게 필요한 것을 가져다주는 중요한 수단.
2.
MẠCH SỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Phương tiện quan trọng mang lại những thứ cần thiết cho con người hay sinh vật.
-
-
1.
앞날에 대한 희망을 주는 마음의 기둥이나 지탱점.
1.
ĐÈN BÁO CỦA HI VỌNG:
Bệ đỡ hoặc cột chống của tâm hồn mang lại hi vọng về tương lai.
-
Danh từ
-
1.
사람이 보고 즐기기 위해 심고 가꾸는 식물.
1.
CHẬU HOA, CHẬU CẢNH, CHẬU CÂY:
Thực vật được trồng và cắt tỉa để mang lại cảm giác thư thái cho con người khi nhìn nó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 죽은 뒤에 남는다고 하는 영혼.
1.
HỒN MA:
Linh hồn được cho là còn lại sau khi con người chết đi.
-
2.
사람에게 좋은 일이나 나쁜 일을 내려 준다는 신령.
2.
QUỶ THẦN:
Thần linh được tin là mang lại điều xấu hoặc tốt cho con người.
-
3.
(비유적으로) 어떤 일에 다른 사람보다 뛰어난 재주가 있는 사람.
3.
THẦN, THÁNH:
(cách nói ẩn dụ) Người có tài năng vượt trội hơn người khác về việc nào đó.
-
4.
(비유적으로) 외모나 차림새 등이 매우 사나운 사람.
4.
MA QUỶ:
(cách nói ẩn dụ) Người có ngoại hình hay cách ăn mặc rất dữ tợn.
-
5.
(비유적으로) 오직 어떤 한 가지 일만 하거나 어느 한곳에만 붙어 있는 사람.
5.
MA:
(cách nói ẩn dụ) Người chỉ làm một việc duy nhất nào đó hoặc chỉ gắn với một nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
이익과 권리가 따르는 일을 맡으려고 서로 맞서 겨룸.
1.
SỰ CẠNH TRANH:
Sự tranh nhau để giành lấy việc đảm nhiệm một công việc mang lại lợi ích và quyền lợi.